Thép chữ H và chữ I là hai loại thép hình được sử dụng rộng rãi trong kết cấu của các công trình giao thông, xây dựng. Với nhiều nét tương đồng về mặt hình thức, thép hình I và thép hình H có thể khiến người dùng bị nhầm lẫn nếu chưa có kinh nghiệm. Vì vậy, trong bài viết dưới đây, Trí Việt sẽ giúp bạn phân biệt giữa hai loại thép này. Đồng thời, chúng tôi cũng sẽ cung cấp thông tin chi tiết về quy cách thép chữ H và thép chữ I để bạn dễ dàng tham khảo.
Phân biệt thép chữ H và chữ I
Về hình dáng
Mặt cắt ngang theo bản vẽ kỹ thuật của thép chữ H và thép chữ I lần lượt giống với chữ H và chữ I in hoa trong bảng chữ cái.
Thoạt nhìn, chúng ta sẽ thấy hai loại thép này khá giống nhau. Tuy nhiên, nếu so sánh hai cây thép chữ I và thép chữ I có cùng chiều cao (h) thì chiều rộng cánh (b) của thép chữ H sẽ lớn hơn thép chữ I. Bên cạnh đó, độ dày bụng (t1) và độ dày cánh (t2) của thép hình I cũng lớn hơn so với thép hình I.
Về khả năng chịu lực
Nhìn chung, thép chữ H có khả năng chịu lực tốt hơn so với thép chữ I.
– Thép chữ I có phần bụng mỏng, tiết diện phần cánh và bụng không đồng đều. Điều này tạo ra sự chênh lệch lớn trong quán tính giữa 2 trục. Do đó, thép hình I thường được dùng trong các cấu kiện chịu uốn hay các kết cấu theo phương nằm ngang.
– Trong khi đó, chiều cao và chiều rộng cánh của thép chữ H lại có tỉ lệ bằng hoặc gần bằng nhau. Điều này giúp cho thép hình H có khả năng cân bằng tốt và chịu được tải trọng lớn.
Về ứng dụng
– Do có những khác biệt nên thép hình H sử dụng rộng rãi trong các công trình như nhà ở, kết cấu nhà tiền chế cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn, tấm chắn sàn…,tùy vào mỗi loại công trình và các yêu cầu khác nhau mà chọn những loại thép hình H chuyên biệt.
-Thép hình I được ứng dụng cho công trình như nhà ở, kết cấu nhà tiền chế cho đến các kiến trúc cao tầng, cấu trúc nhịp cầu lớn, tấm chắn sàn…
-Thép hình H được sử dụng cho công trình co tải trọng ngang đáng kể vì thép hình H chịu được áp lực hơn thép hình I.
Kích thước, trọng lượng thép chữ H và thép chữ I
Dưới đây là bảng kích thước thông dụng và trọng lượng của thép chữ H và thép chữ I để các bạn tham khảo.
Thông tin các thông số:
– H: Chiều cao (mm)
– B: Chiều rộng (mm)
– t1: Độ dày bụng (mm)
– t2: Độ dày cánh (mm)
– L: Chiều dài cây thép (m)
– W: trọng lượng (kg/m)
Kích thước và trọng lượng thép chữ H
Quy cách | H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
H100X50 | 100 | 50 | 5 | 7 | 6/12 | 9.3 |
H100X100 | 100 | 100 | 6 | 8 | 6/12 | 17.2 |
H125X125 | 125 | 125 | 6.5 | 9 | 6/12 | 23.8 |
H150X75 | 150 | 75 | 5.0 | 7 | 6/12 | 14 |
H150X100 | 148 | 100 | 6 | 9 | 6/12 | 21.1 |
H150X150 | 150 | 150 | 7 | 10 | 6/12 | 31.5 |
H175X175 | 175 | 175 | 7.5 | 11 | 6/12 | 40.2 |
H200X100 | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 6/12 | 21.3 |
H200X150 | 194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30.6 |
H200X200 | 200 | 200 | 8 | 12 | 6/12 | 49.9 |
H250×125 | 250 | 125 | 6 | 9 | 6/12 | 29.6 |
H250×175 | 250 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 44.1 |
H250×250 | 250 | 250 | 9.0 | 14 | 6/12 | 72.4 |
H300×150 | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 6/12 | 36.7 |
H300×300 | 300 | 300 | 10 | 15 | 6/12 | 94 |
H350×175 | 350 | 175 | 7 | 11 | 6/12 | 49.6 |
H350×250 | 340 | 250 | 9 | 14 | 6/12 | 79.7 |
H350×350 | 350 | 350 | 12 | 19 | 6/12 | 137 |
H400×200 | 400 | 200 | 8 | 13 | 6/12 | 66 |
H400×300 | 390 | 300 | 10 | 16 | 6/12 | 107 |
H400×400 | 400 | 400 | 13 | 21 | 6/12 | 172 |
H450X200 | 450 | 200 | 9.0 | 14.0 | 6/12 | 76 |
H450X300 | 446 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 145 |
H500X200 | 500 | 200 | 10 | 16 | 6/12 | 89.6 |
H500X300 | 494 | 302 | 13 | 21 | 6/12 | 150 |
H600X200 | 600 | 200 | 11 | 17 | 6/12 | 106 |
H600X300 | 594 | 302 | 14.0 | 23.0 | 6/12 | 175 |
H700X300 | 700 | 300 | 13.0 | 24.0 | 6/12 | 185 |
H800X300 | 800 | 300 | 14.0 | 26.0 | 6/12 | 210 |
H900×300 | 900 | 300 | 16.0 | 28.0 | 6/12 | 243 |
Kích thước và trọng lượng thép chữ I
Quy cách | H (mm) | B(mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg/m) |
I100 | 100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
I120 | 120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
I150 | 150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
I198 | 198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18.2 |
I200 | 200 | 100 | 5.5 | 8 | 12 | 21.3 |
I250 | 250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29.6 |
I298 | 298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
I300 | 300 | 150 | 6.5 | 9 | 12 | 36.7 |
I346 | 346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41.4 |
I350 | 350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49.6 |
I396 | 396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56.6 |
I400 | 400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
I446 | 446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66.2 |
I450 | 450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
I496 | 496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79.5 |
I500 | 500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89.6 |
I500 | 500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
I596 | 596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94.6 |
I600 | 600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
I600 | 600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
I700 | 700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
I800 | 800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
I900 | 900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
Đơn vị cung cấp thép chữ H và chữ I chất lượng cao, giá tốt
Trí Việt là đơn vị kinh nghiệm nhiều năm trong lĩnh vực cung ứng thép hình xây dựng. Là đại lý cấp I của các thương hiệu sản xuất thép hình uy tín trong nước và quốc tế, chúng tôi phân phối đa dạng các loại thép hình U, V, I, H với báo giá cạnh tranh nhất trên thị trường.
Lợi ích của khách hàng khi chọn mua thép chữ H và chữ I tại Trí Việt:
– Sản phẩm chính hãng, chất lượng cao, đảm bảo các tiêu chuẩn kỹ thuật. Tất cả các sản phẩm trước khi giao tới khách hàng đều được kiểm tra cẩn thận, có đầy đủ tem mác, chứng nhận CO, CQ.
– Quy cách, chủng loại thép hình I, thép hình H vô cùng đa dạng. Tùy vào yêu cầu thực tế của công trình và ngân sách mà chủ đầu tư cân nhắc lựa chọn thép đen, thép mạ kẽm điện phân hay thép mạ kẽm nhúng nóng. Bên cạnh đó, Trí Việt còn hỗ trợ gia công, cắt thép theo yêu cầu của khách hàng.
– Bên cạnh báo giá ưu đãi, Trí Việt còn dành chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn và khách hàng thân thiết.
– Hỗ trợ vận chuyển tới tận nơi, đảm bảo tiến độ công trình.
– Quy trình mua hàng đơn giản. Phương thức thanh toán linh hoạt. Ký kết hợp đồng, xuất hóa đơn rõ ràng.
– Chính sách bảo hành dài hạn nhằm bảo vệ quyền lợi của khách hàng.
Lời kết
Hy vọng bài viết đã mang đến cho các bạn những thông tin hữu ích về thép chữ H và chữ I. Bạn có nhu cầu mua thép hình I, H giá tốt, hãy liên hệ ngay Trí Việt để được tư vấn chi tiết và báo giá ưu đãi nhất!
THÉP HÌNH TRÍ VIỆT
Trụ sở: 262/50 Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, TPHCM
Xưởng 1: 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Xưởng 2: 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TPHCM
Điện thoại: 0918 168 000 – 0907 666 651 – 0907 666 650
Email: theptriviet@gmail.com
Website: tontheptriviet.vn