Các loại kích thước thép hình chữ I được sử dụng phổ biến hiện nay

Trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí, thép hình chữ I là một trong những loại vật liệu quan trọng và được sử dụng rộng rãi. Đặc tính cơ học vượt trội cùng khả năng chịu lực tốt khiến thép hình chữ I trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều công trình kiến trúc, cầu đường, và các cấu trúc công nghiệp. Trên thị trường hiện nay, thép hình chữ I có nhiều kích thước khác nhau nhằm đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và kiến trúc đa dạng. Bài viết này sẽ giới thiệu về các loại kích thước thép hình chữ I phổ biến, đồng thời đưa ra cách đọc thông số cụ thể của từng loại trong thực tế, giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về vai trò và tầm quan trọng của loại vật liệu này trong ngành xây dựng hiện đại.

Các loại kích thước thép hình chữ I phổ biến hiện nay

kích thước thép hình chữ I

Thép hình chữ I là loại thép hình có mặt cắt ngang giống chữ “I” với đặc điểm chịu lực tốt, thường được sử dụng trong các công trình xây dựng và kết cấu kỹ thuật. Dưới đây là một số loại kích thước thép hình chữ I phổ biến hiện nay:

– Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000

– Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6000

– Thép hình I 148 x 100 x 6 x 9 x 12000

– Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12000

– Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12000

– Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000

– Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12000

– Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12000

– Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12000

– Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12000

– Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12000

– Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12000

Cách đọc thông số các loại kích thước thép hình chữ I

kích thước thép hình chữ I

Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6000

  • Tên gọi chung: Thép hình I100 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
  • Chiều cao mặt bích bụng: 100mm
  • Chiều cao mặt bích cánh: 55mm (đều ở 2 cánh song song)
  • Chiều dày mặt bích cánh: 4.5mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm
  • Trọng lượng: ~9.47kg/m
  • Xuất xứ: Hiện tại thép I100 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: thép hình An Khánh (AKS), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco), hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản….
  • Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355

Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m

  • Tên gọi chung: Thép hình I200 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
  • Chiều cao mặt bích bụng: 200mm
  • Chiều cao mặt bích cánh: 100mm (đều ở 2 cánh song song)
  • Chiều dày mặt bích bụng: 5.5mm
  • Chiều dày mặt bích cánh: 8mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
  • Trọng lượng: ~21.3kg/m
  • Xuất xứ: Hiện tại thép I200 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: thép hình An Khánh (AKS), Posco Yamato (PY), thép Đại Việt (DVS), thép Thái Nguyên (Tisco), hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I200 của nhà máy An Khánh và Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
  •  Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355.

Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m

  • Tên gọi chung: Thép hình I300 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
  • Chiều cao mặt bích bụng: 300mm
  • Chiều cao mặt bích cánh: 150mm (đều ở 2 cánh song song)
  • Chiều dày mặt bích bụng: 6.5mm
  • Chiều dày mặt bích cánh: 9mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
  • Trọng lượng: ~36.7kg/m
  • Xuất xứ: Hiện tại thép I300 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I300 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
  •  Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355

Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m

  • Tên gọi chung: Thép hình I400 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
  • Chiều cao mặt bích bụng: 400mm
  • Chiều cao mặt bích cánh: 200mm (đều ở 2 cánh song song)
  • Chiều dày mặt bích bụng: 8mm
  • Chiều dày mặt bích cánh: 13mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
  • Trọng lượng: ~66kg/m
  •  Xuất xứ: Hiện tại thép I400 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I400 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng.
  • Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355

Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 x 12m

  • Tên gọi chung: Thép hình I500 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
  • Chiều cao mặt bích bụng: 500mm
  • Chiều cao mặt bích cánh: 200mm (đều ở 2 cánh song song)
  • Chiều dày mặt bích bụng: 10mm
  • Chiều dày mặt bích cánh: 16mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
  • Trọng lượng: ~88.2kg/m
  • Xuất xứ: Hiện tại thép I500 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I500 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
  • Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355

Thép hình I 600 x 200 x 11 x 17 x 12m

  • Tên gọi chung: Thép hình I600 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
  • Chiều cao mặt bích bụng: 600mm
  • Chiều cao mặt bích cánh: 200mm (đều ở 2 cánh song song)
  • Chiều dày mặt bích bụng: 11mm
  • Chiều dày mặt bích cánh: 17mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
  • Trọng lượng: ~103kg/m
  • Xuất xứ: Hiện tại thép I600 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I600 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
  • Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355

Thép hình I 700 x 300 x 13 x 24 x 12m

  • Tên gọi chung: Thép hình I700 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
  • Chiều cao mặt bích bụng: 700mm
  • Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
  • Chiều dày mặt bích bụng: 13mm
  • Chiều dày mặt bích cánh: 24mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
  • Trọng lượng: ~182kg/m
  • Xuất xứ: Hiện tại thép I700 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I700 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
  • Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355

Thép hình I 800 x 300 x 14 x 26 x 12m

  • Tên gọi chung: Thép hình I800 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
  • Chiều cao mặt bích bụng: 800mm
  • Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
  • Chiều dày mặt bích bụng: 14mm
  • Chiều dày mặt bích cánh: 26mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
  • Trọng lượng: ~207kg/m
  • Xuất xứ: Hiện tại thép I800 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I800 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
  • Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355

Thép hình I 900 x 300 x 16 x 28 x 12m

  • Tên gọi chung: Thép hình I900 (Tên gọi của thép hình I được đọc theo chiều cao mặt bích ở phần bụng).
  • Chiều cao mặt bích bụng: 900mm
  • Chiều cao mặt bích cánh: 300mm (đều ở 2 cánh song song)
  • Chiều dày mặt bích bụng: 16mm
  • Chiều dày mặt bích cánh: 28mm
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000mm hoặc 12000mm
  • Trọng lượng: ~240kg/m
  • Xuất xứ: Hiện tại thép I900 có các nhà máy Trọng nước sản xuất như: Posco Yamato (PY) hoặc nhập khẩu Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Nhật Bản…. Tuy nhiên hiện tại thép I900 Posco vẫn được nhiều khách hàng Trọng nước lựa chọn sử dụng bởi giá thành rẻ hơn so với các loại thép nhập khẩu khác.
  • Mác thép: SS400 hoặc Q235 hoặc Q355

>>>>Xem thêm: dầm I định hình

Thép Hình Trí Việt phân phối đầy đủ các loại kích thước thép hình chữ I

kích thước thép hình chữ I

Công ty Thép Hình Trí Việt cam kết cung cấp đầy đủ các loại kích thước thép hình chữ I chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng trong mọi lĩnh vực xây dựng và công nghiệp. Với sự chuyên nghiệp và uy tín trong ngành, chúng tôi không chỉ mang đến sản phẩm với giá cả cạnh tranh mà còn đảm bảo dịch vụ hậu mãi chu đáo, kịp thời. Lựa chọn Thép Hình Trí Việt là quý khách đang chọn một đối tác đáng tin cậy, góp phần tạo nên những công trình bền vững và an toàn. Chúng tôi luôn sẵn sàng đồng hành cùng quý khách trên mọi chặng đường phát triển.

THÉP HÌNH TRÍ VIỆT

Trụ sở: 262/50 Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú – TPHCM

Xưởng 1: 34 Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn – TPHCM

Xưởng 2: 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TPHCM

Điện thoại: 0918 168 000 – 0907 666 651 – 0907 666 650

Email: theptriviet@gmail.com

Website: tontheptriviet.vn

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *