Bạn đã bao giờ tự hỏi tại sao lại có nhiều kích thước dầm thép chữ I khác nhau và làm thế nào để chọn được kích thước phù hợp cho công trình của mình? Câu trả lời sẽ được giải đáp trong bài viết này. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn kích thước dầm thép, cách tính toán và các tiêu chí đánh giá.
Giới thiệu chung về dầm thép chữ I
Dầm thép chữ I là một loại cấu kiện thép có mặt cắt ngang hình chữ “I”, được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và kết cấu chịu lực lớn. Nhờ vào thiết kế với hai phần cánh ngang và phần thân dọc mỏng, dầm chữ I có khả năng chịu uốn và chịu lực cắt rất tốt, giúp giảm trọng lượng kết cấu nhưng vẫn đảm bảo độ cứng và độ bền. Loại dầm này thường được sử dụng cho các công trình như nhà xưởng, cầu đường, khung thép nhà tiền chế, giàn thép, và các công trình công nghiệp.
Các thông số kỹ thuật của dầm thép chữ I
Khi lựa chọn dầm sắt chữ I, cần chú ý đến các thông số kỹ thuật cơ bản sau:
- Chiều cao (H): Là khoảng cách từ mép dưới cánh dưới đến mép trên của cánh trên. (khoảng 100 – 900mm)
- Chiều dài cánh: Là độ rộng của hai cánh ngang của dầm. (khoảng 55 – 300mm)
- Chiều dày cánh (t1): Độ dày của cánh ngang.
- Chiều dày thân (t2): Độ dày của phần thân đứng.
- Trọng lượng: Được tính theo đơn vị kg/m hoặc tấn, trọng lượng ảnh hưởng đến khả năng chịu tải và chi phí lắp đặt.
- Chiều dài thanh dầm: Thường từ 6m đến 12m.
Phân loại kích thước dầm thép chữ I kèm giá
Kích thước của dầm I định hình rất đa dạng, được phân loại chủ yếu dựa trên chiều cao của thân dầm. Mỗi kích thước sẽ có những ứng dụng khác nhau phù hợp với từng loại công trình.
Các kích thước dầm thép chữ I phổ biến:
- I100, I120, I150, I200, I250…: Các con số này đại diện cho chiều cao của thân dầm tính bằng mm. Ví dụ, dầm I100 có chiều cao thân dầm là 100mm.
- Các kích thước khác: Ngoài các kích thước tiêu chuẩn trên, còn có nhiều kích thước khác tùy thuộc vào yêu cầu của từng dự án và nhà sản xuất.
Để theo dõi chi tiết hơn về các kích thước và thông số khác, bạn có thể tham khảo bảng quy kích dầm thép chữ I sau đây:
Quy cách | Chiều cao (mm) | Chiều rộng cánh (mm) | Độ dày bụng t1(mm) | Độ dày cánh t2 (mm) | Chiều dài cây (m/ cây) | Trọng lượng (kg/m) | Giá thép hình chữ I
(VNĐ/ 6m) |
I100 | 100 | 55 | 4.50 | 6.50 | 6 | 9.46 | 860.000 |
Giá thép I 120 | 120 | 64 | 4.80 | 6.50 | 6 | 11.50 | 1.060.000 |
I150 | 150 | 75 | 5.00 | 7.00 | 12 | 14.00 | 1.948.800 |
I198 | 198 | 99 | 4.50 | 7.00 | 12 | 18.20 | 2.457.000 |
I200 | 200 | 100 | 5.50 | 8.00 | 12 | 21.30 | 2.747.700 |
I250 | 250 | 125 | 6.00 | 9.00 | 12 | 29.60 | 3.818.400 |
I298 | 298 | 149 | 5.50 | 8.00 | 12 | 32.00 | 2.880.000 |
Giá sắt I 300 | 300 | 150 | 6.50 | 9.00 | 12 | 36.70 | 4.734.000 |
I346 | 346 | 174 | 6.00 | 9.00 | 12 | 41.40 | 3.726.000 |
I350 | 350 | 175 | 7.00 | 11.00 | 12 | 49.60 | 6.398.400 |
I396 | 396 | 199 | 7.00 | 11.00 | 12 | 56.60 | 5.161.920 |
I400 | 400 | 200 | 8.00 | 13.00 | 12 | 66.00 | 8.514.000 |
I446 | 446 | 199 | 8.00 | 13.00 | 12 | 66.20 | Liên hệ |
I450 | 450 | 200 | 9.00 | 14.00 | 12 | 76.00 | Liên hệ |
I496 | 496 | 199 | 9.00 | 14.00 | 12 | 79.50 | Liên hệ |
I500 | 500 | 200 | 10.00 | 16.00 | 12 | 89.60 | 11.182.080 |
Giá sắt hình I 500 | 500 | 300 | 11.00 | 18.00 | 12 | 128.00 | Liên hệ |
I596 | 596 | 199 | 10.00 | 15.00 | 12 | 94.60 | Liên hệ |
I600 | 600 | 200 | 11.00 | 17.00 | 12 | 106.00 | 13.674.000 |
I600 | 600 | 300 | 12.00 | 20.00 | 12 | 151.00 | Liên hệ |
I700 | 700 | 300 | 13.00 | 24.00 | 12 | 185.00 | Liên hệ |
I800 | 800 | 300 | 14.00 | 26.00 | 12 | 210.00 | Liên hệ |
I900 | 900 | 300 | 16.00 | 28.00 | 12 | 240.00 | Liên hệ |
Trên đây là bảng tra quy cách chữ I tham khảo, bạn cần thêm thông tin, tư vấn, báo giá liên hệ ngay Tôn Thép Trí Việt theo số hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50.
>>>>> Xem thêm: Giá cột thép chữ I
Hướng dẫn chọn kích thước dầm thép chữ I
Mỗi kích thước dầm thép chữ I sẽ có độ phù hợp nhất định với từng loại cong trình. Vì vậy, bạn cần chọn đúng loại để giúp công trình của mình có độ bền tốt nhất.. Tham khảo hướng dẫn cách chọn sau:
- Xác định tải trọng: Tính toán tổng tải trọng tác dụng lên dầm, bao gồm cả tải trọng sống và tải trọng chết.
- Xác định khoảng cách giữa các cột: Đo khoảng cách giữa các cột để xác định chiều dài của dầm.
- Lựa chọn mác thép: Chọn mác thép phù hợp với điều kiện làm việc và yêu cầu về độ bền.
- Tính toán moment uốn và lực cắt lớn nhất: Sử dụng các công thức tính toán hoặc phần mềm tính toán kết cấu để xác định moment uốn và lực cắt lớn nhất tác dụng lên dầm.
- Tra bảng hoặc sử dụng phần mềm: Dựa vào các bảng tra hoặc sử dụng phần mềm thiết kế kết cấu để chọn kích thước dầm phù hợp với moment uốn và lực cắt đã tính được.
- Kiểm tra ổn định: Kiểm tra xem dầm đã chọn có đảm bảo ổn định về dạng và về vị trí hay chưa.
- Kiểm tra độ võng: Kiểm tra xem độ võng của dầm có vượt quá giá trị cho phép hay không
Việc lựa chọn kích thước dầm thép chữ I phù hợp đòi hỏi kiến thức chuyên môn và kinh nghiệm. Bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin cơ bản về các loại kích thước dầm thép, yếu tố ảnh hưởng đến giá cả và cách lựa chọn. Hy vọng những thông tin này sẽ giúp bạn đưa ra quyết định đúng đắn cho công trình của mình.